Bài đăng

Lộ trình Học Tiếng Trung

Tự học tiếng trung online  từ cơ bản cho người chưa biết gì. Nếu học theo đúng lộ trình, kiên trì và nỗ lực. Bạn sẽ đạt được thành quả to lớn hơn cả …

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ VỀ THỊT

1. Bì lợn: 肉皮 ròupí 2. Bít tết: 牛排 niúpái 3. Xương nấu canh: 汤骨 tāng gǔ 4. Chân giò lợn: 蹄僚 tí liáo 5. Cốt lết: 大排 dà pái 6. Dạ dày bò: 牛肚 niú dǔ 7. …

ĐẶC SẢN VIỆT NAM

ĐẶC SẢN VIỆT NAM  越南特产 Yuènán tèchǎn  1, 奥黛 Ào dài : áo dài  2, 西贡香水 Xīgòng xiāngshuǐ : nước hoa Sài Gòn 3, 手艺灯笼 Shǒuyì dēnglóng : đèn lồng thủ công…

TỪ VỰNG SƠ YẾU LÝ LỊCH XIN VIỆC

1 Phỏng vấn xin việc 求职面试 Qiú zhí miàn shì 2 Tuyển dụng 招聘 zhāo pìn 3 Tuyển công nhân 招工 zhāo gōng 4 Ứng tuyển 应聘 yìng pìn 5 Được tuyển dụng 被录取 bèi…

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG

1. Chất thải công nghiệp: 工业废物  gōngyè fèiwù 2. Nước thải công nghiệp: 工业污水  gōngyè wūshuǐ 3. Bụi công nghiệp: 工业粉尘  gōngyè fěnchén 4. Hóa chất dẫn đ…

CHUYỆN MAY MẮN TRONG TIẾNG TRUNG

1. 考上大学: /Kǎo shàng dàxué/: thi đỗ đại học 2. 考试合格: /Kǎoshì hégé/ : thi đỗ, thi qua môn 3. 考试拿高分:/Kǎoshì ná gāo fēn/ : thi được điểm cao 4. 考试排第一:/Kǎ…

HOẠT ĐỘNG YÊU THÍCH CỦA GIỚI TRẺ

1.自照 Zìzhào: Chụp ảnh tự sướng 2.吹牛 Chuīniú: Chém gió 3.爬山 páshān: Leo núi 4.野营 yěyíng: Cắm trại dã ngoại 5.徒步旅行 túbù lǚxíng: Du lịch bộ hành 6.唱卡拉ok…