Lộ trình Học Tiếng Trung Tự học tiếng trung online từ cơ bản cho người chưa biết gì. Nếu học theo đúng lộ trình, kiên trì và nỗ lực. Bạn sẽ đạt được thành quả to lớn hơn cả …
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ VỀ THỊT 1. Bì lợn: 肉皮 ròupí 2. Bít tết: 牛排 niúpái 3. Xương nấu canh: 汤骨 tāng gǔ 4. Chân giò lợn: 蹄僚 tí liáo 5. Cốt lết: 大排 dà pái 6. Dạ dày bò: 牛肚 niú dǔ 7. …
ĐẶC SẢN VIỆT NAM ĐẶC SẢN VIỆT NAM 越南特产 Yuènán tèchǎn 1, 奥黛 Ào dài : áo dài 2, 西贡香水 Xīgòng xiāngshuǐ : nước hoa Sài Gòn 3, 手艺灯笼 Shǒuyì dēnglóng : đèn lồng thủ công…
TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ LỄ CƯỚI TRONG TIẾNG TRUNG 1. Kết hôn: 结婚 jiéhūn 2. Hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ: 指腹为婚 zhǐ fù wéi hūn 3. Tám chữ số mệnh (năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch): 生辰八字 shēngc…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ LÀM VIỆC NHÀ 1. 洗碗 : Xǐ wǎn: Rửa bát 2. 洗衣服: Xǐ yīfú: Giặt quần áo 3. 晾衣服: Liàng yīfú: Phơi quần áo 4. 熨衣服: Yùn yīfú: Là quần áo 5. 挂衣服: Guà yīfú: Treo quần áo 6…
TỪ VỰNG DỤNG CỤ GIA ĐÌNH CẦN THIẾT 1. 客厅 (kètīng) : Phòng khách 2. 空调 (kōngtiáo) : Máy điều hòa 3. 沙发 (shāfā) : Ghế Sofa 4. 冷气机 (lěngqìjī) : Máy lạnh 5. 吸尘器 (xīchénqì) …
TỪ VỰNG SƠ YẾU LÝ LỊCH XIN VIỆC 1 Phỏng vấn xin việc 求职面试 Qiú zhí miàn shì 2 Tuyển dụng 招聘 zhāo pìn 3 Tuyển công nhân 招工 zhāo gōng 4 Ứng tuyển 应聘 yìng pìn 5 Được tuyển dụng 被录取 bèi…