🧰 A. Kiểm tra & bảo dưỡng máy móc
1. 机器出了问题。Jīqì chū le wèntí. – Máy bị trục trặc rồi.
2. 请马上维修。Qǐng mǎshàng wéixiū. – Làm ơn sửa ngay giúp.
3. 零件坏了,需要更换。Língjiàn huài le, xūyào gēnghuàn. – Linh kiện hỏng, cần thay.
4. 电源有没有打开?Diànyuán yǒu méi yǒu dǎkāi? – Nguồn điện bật chưa?
5. 小心,有电!Xiǎoxīn, yǒu diàn! – Cẩn thận, có điện đấy!
6. 检查一下线路。Jiǎnchá yíxià xiànlù. – Kiểm tra đường dây đi.
7. 今天要做保养。Jīntiān yào zuò bǎoyǎng. – Hôm nay phải bảo dưỡng máy.
8. 这个设备不能用了。Zhège shèbèi bù néng yòng le. – Thiết bị này không dùng được nữa.
9. 调整一下参数。Tiáozhěng yíxià cānshù. – Điều chỉnh lại thông số.
10. 修好了,可以用了!Xiū hǎo le, kěyǐ yòng le! – Sửa xong rồi, dùng được rồi!
🔧 B. Khi làm việc trong xưởng
11. 请帮我拿一下工具。Qǐng bāng wǒ ná yíxià gōngjù. – Giúp tôi lấy dụng cụ nhé.12. 工具放在哪儿?Gōngjù fàng zài nǎr? – Dụng cụ để ở đâu?
13. 小心滑倒!Xiǎoxīn huádǎo! – Cẩn thận trượt ngã!
14. 戴好安全帽。Dài hǎo ānquán mào. – Đội mũ bảo hộ vào.
15. 开始工作吧!Kāishǐ gōngzuò ba! – Bắt đầu làm việc thôi!
16. 停一下!Tíng yíxià! – Dừng lại chút!
17. 注意安全。Zhùyì ānquán. – Chú ý an toàn.
18. 你检查过了吗?Nǐ jiǎnchá guò le ma? – Bạn đã kiểm tra chưa?
19. 温度太高了。Wēndù tài gāo le. – Nhiệt độ quá cao rồi.
20. 再试一次。Zài shì yí cì. – Thử lại lần nữa đi.
⚡ C. Sự cố & báo lỗi
21. 机器突然停了。Jīqì tūrán tíng le. – Máy đột nhiên dừng.22. 可能是线路问题。Kěnéng shì xiànlù wèntí. – Có thể do đường điện.
23. 先关掉电源。Xiān guān diào diànyuán. – Tắt nguồn trước đã.
24. 我去报告主管。Wǒ qù bàogào zhǔguǎn. – Tôi đi báo cho quản lý.
25. 等我检查一下。Děng wǒ jiǎnchá yíxià. – Đợi tôi kiểm tra chút.
26. 修理时间要多久?Xiūlǐ shíjiān yào duōjiǔ? – Sửa mất bao lâu?
27. 明天再试看看。Míngtiān zài shì kànkan. – Ngày mai thử lại xem.
28. 系统出错了。Xìtǒng chūcuò le. – Hệ thống bị lỗi rồi.
29. 这个按钮没反应。Zhège ànniǔ méi fǎnyìng. – Nút này không phản ứng.
30. 重新启动一下。Chóngxīn qǐdòng yíxià. – Khởi động lại đi.
⚙️ D. Khi bàn giao công việc
31. 交班了吗?Jiāo bān le ma? – Đã bàn giao ca chưa?32. 机器运行正常。Jīqì yùnxíng zhèngcháng. – Máy hoạt động bình thường.
33. 请记录一下数据。Qǐng jìlù yíxià shùjù. – Ghi lại số liệu nhé.
34. 今天的产量不错。Jīntiān de chǎnliàng búcuò. – Sản lượng hôm nay khá tốt.
35. 明天要加班。Míngtiān yào jiābān. – Ngày mai phải tăng ca.
36. 别忘了签字。Bié wàng le qiānzì. – Đừng quên ký tên.
37. 下班前要关电源。Xiàbān qián yào guān diànyuán. – Trước khi về nhớ tắt điện.
38. 把工具放回原位。Bǎ gōngjù fàng huí yuánwèi. – Để dụng cụ về chỗ cũ.
39. 检查一下明天要用的材料。Jiǎnchá yíxià míngtiān yào yòng de cáiliào. – Kiểm tra vật liệu cần dùng cho ngày mai.
40. 一切准备好了。Yíqiè zhǔnbèi hǎo le. – Mọi thứ sẵn sàng rồi.
🧠 E. Khi trao đổi công việc kỹ thuật
41. 这个图纸怎么看?Zhège túzhǐ zěnme kàn? – Bản vẽ này xem thế nào?42. 请教我一下。Qǐng jiào wǒ yíxià. – Nhờ chỉ tôi chút nhé.
43. 我第一次做这个。Wǒ dì yī cì zuò zhège. – Tôi làm cái này lần đầu.
44. 按照标准操作。Ànzhào biāozhǔn cāozuò. – Làm theo quy trình tiêu chuẩn.
45. 速度要慢一点。Sùdù yào màn yìdiǎn. – Làm chậm lại một chút.
46. 别着急。Bié zháojí. – Đừng vội.
47. 这个地方要注意。Zhège dìfāng yào zhùyì. – Chỗ này cần chú ý.
48. 可以帮我看一下吗?Kěyǐ bāng wǒ kàn yíxià ma? – Có thể giúp tôi xem chút không?
49. 我觉得不太对。Wǒ juéde bú tài duì. – Tôi thấy không đúng lắm.
50. 我去问主管。Wǒ qù wèn zhǔguǎn. – Tôi đi hỏi quản lý.
