50 Câu hội thoại tiếng trung cho nhân viên kỹ thuật





🧰 A. Kiểm tra & bảo dưỡng máy móc

1. 机器出了问题。Jīqì chū le wèntí. – Máy bị trục trặc rồi.
2. 请马上维修。Qǐng mǎshàng wéixiū. – Làm ơn sửa ngay giúp.
3. 零件坏了,需要更换。Língjiàn huài le, xūyào gēnghuàn. – Linh kiện hỏng, cần thay.
4. 电源有没有打开?Diànyuán yǒu méi yǒu dǎkāi? – Nguồn điện bật chưa?
5. 小心,有电!Xiǎoxīn, yǒu diàn! – Cẩn thận, có điện đấy!
6. 检查一下线路。Jiǎnchá yíxià xiànlù. – Kiểm tra đường dây đi.
7. 今天要做保养。Jīntiān yào zuò bǎoyǎng. – Hôm nay phải bảo dưỡng máy.
8. 这个设备不能用了。Zhège shèbèi bù néng yòng le. – Thiết bị này không dùng được nữa.
9. 调整一下参数。Tiáozhěng yíxià cānshù. – Điều chỉnh lại thông số.
10. 修好了,可以用了!Xiū hǎo le, kěyǐ yòng le! – Sửa xong rồi, dùng được rồi!

🔧 B. Khi làm việc trong xưởng

11. 请帮我拿一下工具。Qǐng bāng wǒ ná yíxià gōngjù. – Giúp tôi lấy dụng cụ nhé.
12. 工具放在哪儿?Gōngjù fàng zài nǎr? – Dụng cụ để ở đâu?
13. 小心滑倒!Xiǎoxīn huádǎo! – Cẩn thận trượt ngã!
14. 戴好安全帽。Dài hǎo ānquán mào. – Đội mũ bảo hộ vào.
15. 开始工作吧!Kāishǐ gōngzuò ba! – Bắt đầu làm việc thôi!
16. 停一下!Tíng yíxià! – Dừng lại chút!
17. 注意安全。Zhùyì ānquán. – Chú ý an toàn.
18. 你检查过了吗?Nǐ jiǎnchá guò le ma? – Bạn đã kiểm tra chưa?
19. 温度太高了。Wēndù tài gāo le. – Nhiệt độ quá cao rồi.
20. 再试一次。Zài shì yí cì. – Thử lại lần nữa đi.

⚡ C. Sự cố & báo lỗi

21. 机器突然停了。Jīqì tūrán tíng le. – Máy đột nhiên dừng.
22. 可能是线路问题。Kěnéng shì xiànlù wèntí. – Có thể do đường điện.
23. 先关掉电源。Xiān guān diào diànyuán. – Tắt nguồn trước đã.
24. 我去报告主管。Wǒ qù bàogào zhǔguǎn. – Tôi đi báo cho quản lý.
25. 等我检查一下。Děng wǒ jiǎnchá yíxià. – Đợi tôi kiểm tra chút.
26. 修理时间要多久?Xiūlǐ shíjiān yào duōjiǔ? – Sửa mất bao lâu?
27. 明天再试看看。Míngtiān zài shì kànkan. – Ngày mai thử lại xem.
28. 系统出错了。Xìtǒng chūcuò le. – Hệ thống bị lỗi rồi.
29. 这个按钮没反应。Zhège ànniǔ méi fǎnyìng. – Nút này không phản ứng.
30. 重新启动一下。Chóngxīn qǐdòng yíxià. – Khởi động lại đi.

⚙️ D. Khi bàn giao công việc

31. 交班了吗?Jiāo bān le ma? – Đã bàn giao ca chưa?
32. 机器运行正常。Jīqì yùnxíng zhèngcháng. – Máy hoạt động bình thường.
33. 请记录一下数据。Qǐng jìlù yíxià shùjù. – Ghi lại số liệu nhé.
34. 今天的产量不错。Jīntiān de chǎnliàng búcuò. – Sản lượng hôm nay khá tốt.
35. 明天要加班。Míngtiān yào jiābān. – Ngày mai phải tăng ca.
36. 别忘了签字。Bié wàng le qiānzì. – Đừng quên ký tên.
37. 下班前要关电源。Xiàbān qián yào guān diànyuán. – Trước khi về nhớ tắt điện.
38. 把工具放回原位。Bǎ gōngjù fàng huí yuánwèi. – Để dụng cụ về chỗ cũ.
39. 检查一下明天要用的材料。Jiǎnchá yíxià míngtiān yào yòng de cáiliào. – Kiểm tra vật liệu cần dùng cho ngày mai.
40. 一切准备好了。Yíqiè zhǔnbèi hǎo le. – Mọi thứ sẵn sàng rồi.


🧠 E. Khi trao đổi công việc kỹ thuật

41. 这个图纸怎么看?Zhège túzhǐ zěnme kàn? – Bản vẽ này xem thế nào?
42. 请教我一下。Qǐng jiào wǒ yíxià. – Nhờ chỉ tôi chút nhé.
43. 我第一次做这个。Wǒ dì yī cì zuò zhège. – Tôi làm cái này lần đầu.
44. 按照标准操作。Ànzhào biāozhǔn cāozuò. – Làm theo quy trình tiêu chuẩn.
45. 速度要慢一点。Sùdù yào màn yìdiǎn. – Làm chậm lại một chút.
46. 别着急。Bié zháojí. – Đừng vội.
47. 这个地方要注意。Zhège dìfāng yào zhùyì. – Chỗ này cần chú ý.
48. 可以帮我看一下吗?Kěyǐ bāng wǒ kàn yíxià ma? – Có thể giúp tôi xem chút không?
49. 我觉得不太对。Wǒ juéde bú tài duì. – Tôi thấy không đúng lắm.
50. 我去问主管。Wǒ qù wèn zhǔguǎn. – Tôi đi hỏi quản lý.

About the author

Minh CRISTIANO
Blog tổng hợp và chia sẻ những những kiến thức, tài liệu học tập mà mình sưu tầm được. Hi vọng sẽ có ích cho mọi người, rất mong mọi người ủng hộ. Các bạn muốn tham gia đóng góp bài viết trên trang, vui lòng liên hệ mình nhé. Xin cảm ơn!

Đăng nhận xét

MỘT SỐ LƯU Ý KHI BÌNH LUẬN
- Mọi bình luận sai nội quy sẽ bị xóa mà không cần báo trước (xem Nội quy)
- Bấm Thông báo cho tôi bên dưới khung bình luận để nhận thông báo khi admin trả lời
- Để bình luận kèm hình ảnh, bạn hãy vào trang Upload ảnh sau đó kéo thả để upload hình ảnh lên.
- Không spam trong khung bình luận, hạn chế viết tắt..