Bài 25: 她学得很好 – Cô ấy học rất giỏi Chào các bạn, hôm nay tiếp tục bài học trong giáo trình hán ngữ quyển 2 bài 25 nhé. Bài 25 gồm các nội dung như sau: 生词 :Từ mới giáo trình há…
Bài 24: 我想学太极拳 – Tôi muốn học Thái Cực Quyền Học tiếp bài 24 trong bộ hán ngữ 2 nhé các bạn. (一)生词: Từ mới bài 24 hán ngữ 2 1. 会 /huì/ sẽ 2. 打 /dǎ/ đánh 3. 太极拳 /tàijíquán/ Thái cực quyền …
Bài 23: 学校里边有邮局吗 – Bên trong trường học có bưu điện không Chào các bạn, hôm nay chúng ta cùng học tiếp bài 23 trong giáo trình hán ngữ 2 của bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển nhé. (一) 生词: Từ mới hán ngữ 2 …
Bài 22: 我打算请老师教我京剧 – Tôi dự định mời thầy giáo dạy tôi kinh kịch Chào các bạn, chúng ta cùng học tiếp bài 22 trong giáo trình hán ngữ quyển 2 nhé. (一): 生词 – Từ mới hán ngữ 2 bài 22 1. 叫 /jiào/ gọi, kêu 2. 让 /ràng…
Bài 21 我们明天七点一刻出发 – Chúng ta 7h15 sáng mai xuất phát (一)生词 – Từ vựng hán ngữ 2 bài 21 1. 每 /měi/ mỗi 2. 早上 /zǎoshang/ buổi sáng 3. 半 /bàn/ nửa , rưỡi 4. 起床 /qǐchuáng/ ngủ dậy 床 /chuáng/ giường 5. 早饭 …
Bài 20: 祝你生日快乐 – Chúc bạn sinh nhật vui vẻ Bài 20 trong giáo trình hán ngữ quyển 2 các bạn nhé. (一)生词 – Từ mới Phần từ vựng trong bài 20 hán ngữ 2 . 1. 年 / nián / năm 今年 / jīn nián / nă…