Làm thế nào để vừa học tiếng Trung vừa có thể thư giãn?
Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung thông qua các mẩu chuyện cười tiếng Trung chủ đề vợ chồng vô cùng thú vị này nhé!
CÂU CHUYỆN 1
Chữ Hán
梦想
一对同年同岁同日生的老夫妇过60大寿。宴席期间,上帝降临,说可以满足夫妻二人两个愿望!
老妇说:“我的梦想是周游全世界。”
上帝将手中的魔术棒一军。哗!变出了一大叠机票。
老头说:“我想和自己差30岁的女人生活在一起。”
上帝将手中的魔术棒一军。哗!把老头变成了90岁!
Phiên âm
Mèngxiǎng
Yī duì tóngnián tóng suì tóngrì shēng de lǎo fūfùguò 60 dàshòu. Yànxí qíjiān, shàngdì jiànglín, shuō kěyǐ mǎnzú fūqī èr rén liǎng gè yuànwàng!
Lǎo fù shuō:“Wǒ de mèngxiǎng shì zhōuyóu quán shìjiè.”
Shàngdì jiàng shǒuzhōng de móshù bàng yī jūn. Huā! Biàn chūle yī dà dié jīpiào.
Lǎotóu shuō:“Wǒ xiǎng hé zìjǐ chà 30 suì de nǚrén shēnghuó zài yīqǐ.”
Shàngdì jiàng shǒuzhōng de móshù bàng yī jūn. Huā! Bǎ lǎotóu biàn chéngle 90 suì!
Dịch nghĩa
Mơ ước
Một đôi vợ chồng sinh cùng năm cùng tháng cùng ngày tổ chức sinh nhật 60 tuổi. Trong bữa tiệc, Thượng Đế xuống trần, nói sẽ đáp ứng 2 điều ước của 2 vợ chồng.
Người vợ ước: “ Ước mơ của con là được đi du lịch vòng quanh thế giới”.
Thượng đế phất cậy gậy thần trong tay. Ồ, biến ra 1 xấp vé máy bay.
Người chồng nói: “Con muốn sông cùng với người phụ nữ kém con 30 tuổi”.
Thượng Dế lại phất cây gậy phép. Ồ, biến ông chồng thành ông lão 90 tuổi!
Từ mới và ngữ pháp
1 | 梦想 | Mèngxiǎng | Ước mơ |
2 | 愿望 | Yuànwàng | Điều ước |
3 | 满足 | Mǎnzú | Đáp ứng |
4 | 上帝 | Shàngdì | Thượng đế |
5 | 魔术棒 | Móshù bàng | Gậy phép |
6 | 宴席 | Yànxí | Bữa tiệc |
1 | 将+O+V…….Jiàng+O+V……. | 上帝将手中的魔术棒一军。Shàngdì jiàng shǒuzhōng de móshù bàng yī jūn. Thượng đế phất cậy gậy thần trong tay. |
2 | 把+O+V………Bǎ+O+V……. | 把老头变成了90岁!Bǎ lǎotóu biàn chéngle 90 suì! Biến ông chồng thành ông lão 90 tuổi! |
CÂU CHUYỆN 2
Chữ Hán
喜欢动物
小新说:“老师,我家人喜欢动物,爷爷爱河马,奶奶爱猫,妈妈爱兔,妹妹爱鱼,我爱大象。”
老师问:“你爸爸呢?”
小新说:“我爸爸很特别,他爱狐狸精。”
Phiên âm
Xǐhuān dòngwù
xiǎo xīn shuō:“Lǎoshī, wǒjiā rén xǐhuān dòngwù, yéyé ài hémǎ, nǎinai ài māo, māmā ài tù, mèimei ài yú, wǒ ài dà xiàng.”
Lǎoshī wèn:“Nǐ bàba ne?”
Xiǎo xīn shuō:“Wǒ bàba hěn tèbié, tā ài húlíjīng.”
Dịch nghĩa
Thích động vật
Tiểu Tân nói: “Cô ơi cả nhà em ai cũng thích động vật, ông em thích hà mã, bà thích mèo, mẹ em thích thỏ, em gái em thích cá, còn em thì thích voi”.
Cô giáo hỏi: “Thế còn bố em?”
Tiểu Tân đáp: “ Bố em rất đặc biệt, bố em thích hồ ly tinh”.
Từ mới
1 | 动物 | Dòngwù | Động vật |
2 | 河马 | Hémǎ | Hà mã |
3 | 猫 | Māo | Mèo |
4 | 兔 | Tù | Thỏ |
5 | 鱼 | Yú | Cá |
6 | 大象 | Dà xiàng | Voi |
7 | 狐狸精 | Húlíjīng | Hồ ly tinh |
CÂU CHUYỆN 3
Chữ Hán
笨蛋和怪物
夫妻吵架的时候,爸爸相对妈妈妈说:“笨蛋”。
结果错说成了“怪物”。
吵的当然变得更严重了。
Phiên âm
Bèndàn hé guàiwù
Fūqī chǎojià de shíhòu, bàba xiāngduì māmā mā shuō:“Bèndàn”.
Jiéguǒ cuò shuō chéngle “guàiwù”.
Chǎo dí dàng rán biàn dé gèng yánzhòngle.
Dịch nghĩa
Đồ ngốc và quái vật
Lúc hai vợ chồng cãi nhau, ba muốn nói với mẹ là: “Đồ ngốc”. Kết quả lại nói nhầm thành “Quái vật”, cuộc cãi vã tất nhiên là trở nên càng nghiêm trọng hơn rồi.
Từ mới
1 | 吵架 | Chǎojià | Cãi nhau |
2 | 错说 | Cuò shuō | Nói nhầm |
3 | 当然 | Dàng rán | Đương nhiên |
4 | 严重 | Yánzhòng | Nghiêm trọng |
CÂU CHUYỆN 4
Chữ Hán
真瞎假瞎
丈夫陪妻子逛街,突然一个戴墨镜的乞丐拦住了他们,说:“行行好,我是个瞎子……”丈夫正准备掏钱,妻子赶紧拦住了他:“得了吧,明显就不是瞎子。”
丈夫想了想,指着妻子问那个乞丐:“这个女漂亮不?”
乞丐看了看,说:“漂亮!”
丈夫笑着对妻子说:“哈哈,你看他是真瞎!”
Phiên âm
Zhēn xiā jiǎ xiā
Zhàngfū péi qīzi guàngjiē, túrán yīgè dài mòjìng de qǐgài lánzhùle tāmen, shuō:“Háng háng hǎo, wǒ shìgè xiāzi……” Zhàngfū zhèng zhǔnbèi tāo qián, qīzi gǎnjǐn lánzhùle tā:“Déliǎo ba, míngxiǎn jiù bùshì xiāzi.”
Zhàngfū xiǎngle xiǎng, zhǐzhe qīzi wèn nàgè qǐgài:“Zhège nǚ piàoliang bù?”
Qǐgài kànle kàn, shuō:“Piàoliang!”
Zhàngfū xiàozhe duì qīzi shuō:“Hāhā, nǐ kàn tā shì zhēn xiā!”
Dịch nghĩa
Mù thật mù giả
Người chồng đi dạo phố cùng vợ, bỗng nhiên một tên ăn mày đeo kính đen cản đường họ, nói: “Xin hãy giúp đỡ, tôi là người mù…..”. Người chồng đang định rút tiền ra cho, người vợ liền vội vàng cản lại : “Thôi đi, rõ ràng không phải mù mà”.
Người chồng ngẫm nghĩ, chỉ vào cô vợ hỏi tên ăn mày: “Cô này có đẹp hay không?”
Tên ăn mày nhìn nhìn rồi nói: “Đẹp!”
Người chồng vừa cười vừa bảo vợ: “ Haha, anh thấy tên này mù thật mà!”
Từ mới
1 | 丈夫 | Zhàngfū | Chồng |
2 | 妻子 | Qīzi | Vợ |
3 | 乞丐 | Qǐgài | Ăn mày |
4 | 瞎 | Xiā | Mù |
5 | 逛街 | Guàngjiē | Đi dạo phố |
6 | 掏钱 | Tāo qián | Rút tiền |
7 | 拦 | Lán | Chặn |
8 | 赶紧 | Gǎnjǐn | Nhanh chóng |
Trên đây là nội dung truyện cười tiếng Trung chủ đề vợ chồng. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn. Minh CRISTIANO Blog chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!